Hạng user trên hệ thống

Trong hệ thống được chia làm 3 loại user là Khách hàng, Shop và Đại lý với 16 hạng khác nhau được dùng để thể hiện hạng của mỗi user trong một thời điểm nhất định.

STT
Loại
Tên hạng
Điều kiện thăng hạng
Quyền lợi của hạng

1

Khách hàng

Tạo tài khoản tham gia hệ thống

Không hưởng quyền lợi

2

Shop

  1. Có người giởi thiệu

  2. Doanh số cá nhân tích lũy đạt 510 SAP.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

3

Shop

  1. Có người giới thiệu

  2. Doanh số cá nhân tích lũy 2.100 SAP

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 15%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 15%)

4

Shop

  1. Có người giới thiệu

  2. Doanh số cá nhân tích lũy 20.000 SAP

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 20%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 20%)

5

Shop

  1. Có người giới thiệu

  2. Doanh số cá nhân tích lũy 44.000 SAP

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 25%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 25%)

5.1

Shop

  1. Có người giới thiệu

  2. Hạng của user là Shop, Shop 1 sao, Shop 2 sao

  3. Mua 1 đơn hàng thăng hạng có giá trị tối thiểu 10.000 SAP

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 25%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 25%)

5.2

Shop

  1. Có người giới thiệu

  2. Hạng của user là Shop, Shop 1 sao, Shop 2 sao

  3. Doanh số cá nhân tháng của user đạt 16.000 SAP

  4. Có một đơn hàng thăng hạng có giá trị tối thiểu 550 SAP

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 25%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 25%)

5.3

Shop

  1. Có người giới thiệu

  2. Hạng của user là Khách hàng

  3. Mua một đơn hàng thăng hạng có giá trị tối thiểu 10.510 SAP

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 25%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 25%)

5.4

Shop

  1. Có người giới thiệu

  2. Hạng của user là Shop,Shop 1 sao, Shop 2 sao

  3. Doanh số cá nhân tháng của user đạt 4.400 sap

  4. Mở mới 2 Shop Saphia trực tiếp.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 25%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 25%)

6

Shop

  1. Có người giới thiệu

  2. Hạng của khách hàng là Shop Saphia

  3. Doanh số cá nhân tháng đạt 1.800 SAP

  4. Doanh số nhóm tháng là 18.000 SAP

  5. Có 2 tuyến dưới trực tiếp là Shop Saphia

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 30%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 30%)

7

Đại lý

  1. User có hạng đại lý phù hợp

  2. Doanh số cá nhân tháng đạt 1.800 SAP

  3. Doanh số nhóm tháng đạt 18.000 SAP

  4. Có 2 tuyến dưới trực tiếp là Shop Saphia

  5. Xét duyệt hạng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 30%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 30%)

  7. Thưởng nhóm 5%

8

Đại lý

  1. Hạng của user là Đại lý chính thức trở lên

  2. Doanh số nhóm tháng đạt 18.000 SAP

  3. Có 2 tuyến dưới trực tiếp là Đại lý chinh thức

  4. Doanh số đời đại lý tích cực của 3 đời cây đại lý đạt 88.000 SAP

  5. Xét duyệt hạng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 30%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 30%)

  7. Thưởng nhóm 5%

  8. Thu nhập quản lý (10% của đời 1, 8% của đời 2.)

9

Đại lý

  1. Hạng của user là Đại lý chính thức trở lên

  2. Doanh số nhóm tháng đạt 18.000 SAP

  3. Có 2 tuyến dưới trực tiếp có hạng là Đại lý chinh thức trở lên

  4. Doanh số đời đại lý tích cực của 3 đời cây đại lý đạt 220.000 SAP

  5. Xét duyệt hạng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 30%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 30%)

  7. Thưởng nhóm 5%

  8. Thu nhập quản lý (10% của đời 1, 8% của đời 2, 6% của đời 3)

  9. Thu nhập điều hành của tối đa 2 đời đại lý tích cực(% được hưởng dựa vào hạng của user đời đại lý tích cực tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 1.5%)

10

Đại lý

  1. Hạng của user là Đại lý chính thức trở lên

  2. Doanh số nhóm tháng đạt 18.000 SAP

  3. Có 2 tuyến dưới trực tiếp là Đại lý chinh thức trở lên

  4. Có 1 tuyến dưới trực tiếp có hạng từ đại lý trở lên.

  5. Doanh số đời đại lý tích cực của 3 đời cây đại lý đạt 360.000 SAP

  6. Xét duyệt hạng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 30%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 30%)

  7. Thưởng nhóm 5%

  8. Thu nhập quản lý (10% của đời 1, 8% của đời 2, 6% của đời 3)

  9. Thu nhập điều hành của tối đa 2 đời đại lý tích cực(% được hưởng dựa vào hạng của user đời đại lý tích cực tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 2%)

11

Đại lý

Đại lý 4 sao

  1. Hạng của user là Đại lý chính thức trở lên

  2. Doanh số nhóm tháng đạt 18.000 SAP

  3. Có 2 tuyến dưới trực tiếp là Đại lý chinh thức trở lên

  4. Có 1 tuyến dưới trực tiếp có hạng từ đại lý 1 sao trở lên.

  5. Doanh số đời đại lý tích cực của 4 đời cây đại lý đạt 580.000 SAP

  6. Xét duyệt hạng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 30%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 30%)

  7. Thưởng nhóm 5%

  8. Thu nhập quản lý (10% của đời 1, 8% của đời 2, 6% của đời 3, 4% của đời 4)

  9. Thu nhập điều hành của tối đa 2 đời đại lý tích cực(% được hưởng dựa vào hạng của user đời đại lý tích cực tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 2.5%)

12

Đại lý

Đại lý 5 sao

  1. Hạng của user là Đại lý chính thức trở lên

  2. Doanh số nhóm tháng đạt 18.000 SAP

  3. Có 2 tuyến dưới trực tiếp là Đại lý chinh thức trở lên

  4. Có 2 tuyến dưới trực tiếp có hạng từ đại lý 1 sao trở lên.

  5. Doanh số đời đại lý tích cực của 4 đời cây đại lý đạt 940.000 SAP

  6. Xét duyệt hạng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 30%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 30%)

  7. Thưởng nhóm 5%

  8. Thu nhập quản lý (10% của đời 1, 8% của đời 2, 6% của đời 3, 4% của đời 4)

  9. Thu nhập điều hành của tối đa 2 đời đại lý tích cực(% được hưởng dựa vào hạng của user đời đại lý tích cực tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 3%)

13

Đại lý

Đại lý 6 sao

  1. Hạng của user là Đại lý chính thức trở lên

  2. Doanh số nhóm tháng đạt 18.000 SAP

  3. Có 3 tuyến dưới trực tiếp là Đại lý chinh thức trở lên

  4. Có 2 tuyến dưới trực tiếp có hạng từ đại lý 1 sao trở lên.

  5. Doanh số đời đại lý tích cực của 5 đời cây đại lý đạt 1.800.000 SAP

  6. Xét duyệt hạng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 30%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 30%)

  7. Thưởng nhóm 5%

  8. Thu nhập quản lý (10% của đời 1, 8% của đời 2, 6% của đời 3, 4% của đời 4)

  9. Thu nhập điều hành của tối đa 2 đời đại lý tích cực(% được hưởng dựa vào hạng của user đời đại lý tích cực tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 3.5%)

14

Đại lý

Giám đốc

  1. Hạng của user là Đại lý chính thức trở lên

  2. Doanh số nhóm tháng đạt 18.000 SAP

  3. Có 3 tuyến dưới trực tiếp là Đại lý chinh thức trở lên

  4. Có 3 tuyến dưới trực tiếp có hạng từ đại lý 1 sao trở lên.

  5. Doanh số đời đại lý tích cực của 5 đời cây đại lý đạt 2.600.000 SAP

  6. Xét duyệt hạng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 30%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 30%)

  7. Thưởng nhóm 5%

  8. Thu nhập quản lý (10% của đời 1, 8% của đời 2, 6% của đời 3, 4% của đời 4, 2% của đời 5)

  9. Thu nhập điều hành của tối đa 2 đời đại lý tích cực(% được hưởng dựa vào hạng của user đời đại lý tích cực tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 4%)

15

Đại lý

Giám đốc vùng

  1. Hạng của user là Đại lý chính thức trở lên

  2. Doanh số nhóm tháng đạt 18.000 SAP

  3. Có 4 tuyến dưới trực tiếp là Đại lý chinh thức trở lên

  4. Có 4 tuyến dưới trực tiếp có hạng từ đại lý 1 sao trở lên.

  5. Doanh số đời đại lý tích cực của 5 đời cây đại lý đạt 3.800.000 SAP

  6. Xét duyệt hạng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 30%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 30%)

  7. Thưởng nhóm 5%

  8. Thu nhập quản lý (10% của đời 1, 8% của đời 2, 6% của đời 3, 4% của đời 4, 2% của đời 5)

  9. Thu nhập điều hành của tối đa 2 đời đại lý tích cực(% được hưởng dựa vào hạng của user đời đại lý tích cực tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 4,5%)

16

Đại lý

Giám đốc thương mại

  1. Hạng của user là Đại lý chính thức trở lên

  2. Doanh số nhóm tháng đạt 18.000 SAP

  3. Có 5 tuyến dưới trực tiếp là Đại lý chinh thức trở lên

  4. Có 5 tuyến dưới trực tiếp có hạng từ đại lý 1 sao trở lên.

  5. Doanh số đời đại lý tích cực của 5 đời cây đại lý đạt 5.200.000 SAP

  6. Xét duyệt hạng tại thời điểm ngày cuối cùng của tháng.

  1. Chiết khấu trực tiếp 15%

  2. Thu nhập AFF 15%

  3. Thu nhập kết nối 10%

  4. Thu nhập trực tiếp 30%

  5. Thu nhập bán hàng xuất sắc 10%

  6. Thu nhập gián tiếp(% được hưởng dựa vào hạng của user tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 30%)

  7. Thưởng nhóm 5%

  8. Thu nhập quản lý (10% của đời 1, 8% của đời 2, 6% của đời 3, 4% của đời 4, 2% của đời 5)

  9. Thu nhập điều hành của tối đa 2 đời đại lý tích cực(% được hưởng dựa vào hạng của user đời đại lý tích cực tuyến dưới phát sinh đơn hàng - Tối đa 5%)

Tại mỗi một thời điểm, một user sẽ chỉ có một hạng duy nhất. Hạng của user sẽ quyết định quyền lợi của user đó kể từ thời điểm thăng hạng.

Lộ trình thăng hạng của user trên hệ thống

Xem chi tiết trên figma tại đây

Last updated